Công tắc ngắt tải không khí điện áp cao trong nhà dòng FN5-12

Mô tả ngắn:


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Công tắc ngắt tải điện áp cao AC trong nhà loại FN5-12 (Sau đây gọi là công tắc ngắt tải) áp dụng cho mạng AC 50Hz 12kV, để ngắt dòng tải và đóng dòng ngắn mạch. Công tắc ngắt tải có cầu chì có thể cắt dòng điện ngắn mạch để bảo vệ công tắc.

Công tắc ngắt tải có thể được sử dụng với cơ chế vận hành thủ công loại CS6-1 và sản phẩm này đặc biệt sử dụng cơ chế vận hành thủ công CS.

e1ee3042

Ứng dụng

Công tắc ngắt tải điện áp cao AC trong nhà loại FN5-12 (Sau đây gọi là công tắc ngắt tải) áp dụng cho mạng AC 50Hz 12kV, để ngắt dòng tải và đóng dòng ngắn mạch. Công tắc ngắt tải có cầu chì có thể cắt dòng điện ngắn mạch để bảo vệ công tắc.

Công tắc ngắt tải có thể được sử dụng với cơ chế vận hành thủ công loại CS6-1 và sản phẩm này sử dụng CS đặc biệtmiệngcơ chế vận hành bằng tay.

Loại và Ý nghĩa

dfb

Sử dụng môi trường

Một. Độ cao

b. Không khí xung quanhrmFre: -25~+40°C, (cơ chế vận hành bằng động cơ〉-5°C);

c. Độ ẩm tương đối: trung bình hàng ngày

d. Không khí xung quanh không bị ô nhiễm rõ ràng, như khí ăn mòn hoặc dễ cháy, hơi nước, v.v.

đ. Không cần rung động mạnh.

Thông số kỹ thuật

4.1 Thông số kỹ thuật công tắc ngắt tải bảng 1

Tên

Đơn vị

Giá trị

Điện áp định mức

kV

12

Điện áp làm việc tối đa

kV

12

Tần số định mức

Hz

5.

Đánh giá hiện tại

MỘT

400 630
Dòng điện chịu được thời gian ngắn định mức (dòng ổn định nhiệt)

kA/S

4/12 20/2
Dòng điện chịu được đỉnh định mức (dòng ổn định động)

kA

31,5 50
Dòng điện ngắt vòng kín định mức

MỘT

400 630
Dòng điện tải định mức

MỘT.

400 630
Dòng điện tải định mức 5%

MỘT

20 31,5

Dòng điện sạc cáp định mức

MỘT

10

Dòng điện cắt máy biến áp không tải định mức 1250kVA không tải

dòng điện của máy biến áp

Dòng điện đóng ngắn mạch định mức

kA

31,5 50
Tải thời gian ngắt hiện tại

Tải/lần

100%/20 30%/75

60%/35 5%/80

Tần số nguồn 1 phút w;điện áp nstana (RMS), đứt gãy pha-pha / isoktmg

kV

42/48

Tần số nguồn v^tnchịu được điện áp giữa các khe nứt cách ly

kV

53

Xung sét chịu được điện áp chạm đất (cực đại), đứt gãy pha-pha/cách ly

kV

75/85

Mô-men xoắn vận hành đóng/mở

Nm(N)

90(80) 100(200)

Lưu ý: FN5-12D phần nối đất của công tắc tải có khả năng tạo dòng ngắn mạch.

4.2 Bảng thông số kỹ thuật cầu chì2

Người mẫu

Điện áp định mức KV

Cầu chì

Đánh giá hiện tại

MỘT

Dòng điện cắt định mức KA

Dòng điện định mức của phần tử cầu chì

RN3

12

50

12,5

2, 3, 5, 7,5, 12, 15,20,30, 40, 50

75

75

100

100

200

150 200

SDL*J

12

40

50

6,3, 10, 16, 20, 25,31,5,40

SFL*J

12

100

50, 63, 71, 80, 100

SKL*J

12

126

125

Kích thước bề ngoài và lắp đặt (mm)

Hình 1 FN5-12

svd

1. Khung 2. Trụ cách điện 3. Bảng đấu dây ổ trục 4. Lưỡi dao 5. Bình chữa cháy hồ quang

6. Lò xo xoắn và ổ trục chốt của nó 7. Thanh dẫn hướng 8. Bảng nối dây 9. Cần gạt

10. Ổ trục di chuyển công tắc tải 11. Cơ cấu nạp lò xo 12. Cơ cấu vận hành

Hình 2 FN5-12D

svv

1. Khung 2. Cánh đất, 3. 7, ổ trục chuyển động thứ r 4. Chất cách điện sau

5. Vòng bi chuyển động đất 6. Bảng dây dầm 7. Lưỡi dao 8. Bình chữa cháy hồ quang

9. Vẽ lò xo và+ổ trục chốt lò xo 10. Thanh dẫn hướng 11. Bảng nối dây 12. Cần gạt

13. Vòng bi công tắc tải 14. Cơ cấu sạc lò xo công tắc tải

15. Trái đất xoáy,h ^cơ chế sạc vòng 16. Cơ chế vận hành công tắc tải

17. Cơ cấu vận hành Er rth vi ch 18. Cơ cấu khóa liên động

Quả sung.3FN5-12R(S)

svv

1. Tải FN5-12R sv 2. Bảng nối dây cầu chì Bering 3. Dây nối cầu chì 4. Bảng nối dây cầu chì

5. Đế cầu chì

Quả sung.4FN5-12DR

sdvre

Mô hình cơ chếCS6-1

csn

Mô hình cầu chì L

H

h

SDL*J,SFL*J,SKL*J

935

530

735 RN3-10

990

585

5=75

1040

635

1. Tải FN5-12D.'

5. Đế cầu chì

Quả sung.4FN5-12R(S)

khủng khiếp

1. Tải swi FN5-12,c:tôi 2. Bering,se bảng dây 3. Cầu chì 4. Bảng dây cầu chì 5. Đế cầu chì

Hình 6 FN5-12DR(S)

dfb rt

1. Công tắc FN5-12D 2. Bảng đấu dây cầu chì Bering 3. Cầu chì 4. Bảng đấu dây cầu chì

5. Fushai6. Cơ chế khóa liên động

Hình 7 FN5-12R(D)L

qq

1. Dưới khung 2. Chất cách điện 3. Cầu chì 4. Thiết bị ngắt 5. Tiếp điểm chuyển động 6. Bình chữa cháy hồ quang

7. Thanh dẫn hướng 8. Tiếp điểm tĩnh 9. Cơ cấu đóng/mở 10. Thiết bị khóa liên động

11. Cơ cấu vận hành dao tải 12. Dao nối đất


  • Trước:
  • Kế tiếp: