Bộ ngắt mạch chân không rút trong nhà VS1-12

Mô tả ngắn:


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Máy cắt chân không cao áp trong nhà VS1-12 là thiết bị đóng cắt trong nhà dành cho điện áp định mức AC 50Hz ba pha của hệ thống điện 12kV, dùng làm bộ phận bảo vệ và điều khiển cho thiết bị điện của thiết bị lưới điện và các doanh nghiệp công nghiệp và khai thác mỏ. Nó phù hợp cho hoạt động thường xuyên dưới dòng điện làm việc định mức hoặc ở nơi dòng điện ngắn mạch bị đứt do nhiều điểm giao cắt.
Bộ ngắt mạch áp dụng thiết kế cơ cấu vận hành và thân bộ ngắt mạch, có thể được sử dụng làm bộ phận lắp đặt cố định hoặc bộ phận có thể rút ra được.

Máy cắt chân không HV trong nhà VS1-12 là thiết bị chuyển mạch trong nhà 3 pha AC 50Hz 12kV.

♦ Cách lắp đặt: loại có thể kéo, loại cố định, loại gắn bên;

♦ Cơ cấu vận hành: cơ cấu định mức vận hành lò xo, cơ cấu vận hành nam châm vĩnh cửu;

♦ Loại cột: cột lắp ráp, cột nhúng;

♦ Ứng dụng: Thiết bị đóng cắt KYN28-12, XGN-12.

♦ Phích cắm phụ: 58 chân, 64 chân.

Tiêu chuẩn sản phẩm

♦ Thiết bị đóng cắt và điều khiển điện áp cao IEC62271-100 Phần 100: Bộ ngắt mạch AC

♦ CB1984 Cầu dao AC cao áp

♦ GB/T11022 Thông số kỹ thuật chung cho tiêu chuẩn thiết bị đóng cắt và điều khiển điện áp cao

♦ Máy cắt chân không xoay chiều điện áp cao JB/T 3855

♦ DL/T402 Đặc điểm kỹ thuật của máy cắt AC cao áp

 

Điều kiện môi trường

♦ Nhiệt độ môi trường: -15°C~+40°C;

♦ Độ cao:

♦ Độ ẩm tương đối: trung bình ngày

♦ Cường độ động đất:

♦ Nơi không có nguy cơ cháy, nổ, bẩn thỉu, ăn mòn hóa học cũng như rung động mạnh.

 

Các thông số kỹ thuật chính

KHÔNG

Mục

Đơn vị

Giá trị

1 Điện áp định mức kV

12

2 Tần số nguồn 1 phút chịu được điện áp

42

3 Điện áp chịu xung sét định mức

75

4 Tần số định mức Hz

50

5 Đánh giá hiện tại MỘT

630, 1250, 1600, 2000, 2500,

3150, 4000

6 Dòng điện ngắn mạch định mức kA

20, 25, 31,5, 40

7 Dòng điện chịu được thời gian ngắn định mức

20, 25, 31,5, 40

số 8 Thời gian ngắn mạch định mức S

4

9 Giá trị đỉnh định mức chịu được dòng điện

kA

50, 63, 80, 100

10 Dòng điện ngắn mạch định mức

50, 63, 80, 100

11 Tần số nguồn mạch thứ cấp chịu được điện áp (1 phút) TRONG

2000

12 Dòng điện ngắt mạch tụ điện đơn / nối tiếp định mức MỘT

630/400 (800/400 cho 40kA và

50kA)

 

KHÔNG

Mục

Đơn vị

Giá trị

13

Dòng điện khởi động đóng tụ điện định mức MỘT

12,5

14

Thời gian mở (điện áp định mức)

bệnh đa xơ cứng

20-50

15

Thời gian đóng (điện áp định mức)

bệnh đa xơ cứng

35-70

16

Tuổi thọ cơ khí

lần

10000

17

Đánh giá hiện tại phá vỡ số

lần

10000

18

Số ngắt dòng điện ngắn mạch định mức

lần

50 (30 cho 40kA;20 cho 50kA)

19

Độ dày mòn tích lũy cho phép của các điểm tiếp xúc di chuyển và cố định mm

3

20 Điện áp hoạt động đóng định mức TRONG

AC/DC110/220

hai mươi mốt Điện áp hoạt động mở định mức
hai mươi hai Điện áp định mức của động cơ lưu trữ năng lượng

TRONG

70 (80 hoặc 40kA và 50kA)

hai mươi ba Công suất định mức của động cơ lưu trữ năng lượng
hai mươi bốn Thời gian lưu trữ năng lượng S

25 Khe hở giữa các tiếp điểm mở mm

11±1

26 Đi du lịch quá mức mm

3,5 ± 0,5

27 Thời gian đóng liên hệ bị trả lại bệnh đa xơ cứng

2 (3 cho 40kA và 50kA)

28 Ba pha đóng mở không đồng bộ bệnh đa xơ cứng

2

29 Tốc độ mở trung bình

bệnh đa xơ cứng

0,9-1,2

30 Tốc độ đóng trung bình

bệnh đa xơ cứng

0,5-0,8

31 Điện trở mạch dẫn chính

25 (1600-2000A) 25 (trên 2500A)

32 Áp lực đóng tiếp điểm của các tiếp điểm N

2000±200(20kA)

2400±200(25kA)

3100±200 (31,5kA)

4250±250 (40kA)

6500±500 (50kA)

33 Trình tự vận hành định mức

O-0,3s-CO-180s-CO

O-180s-CO-180s-CO (50kA)

 

 


  • Trước:
  • Kế tiếp: