Máy cắt chân không cao áp trong nhà dòng ZN12-12/40.5

Mô tả ngắn:


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Máy cắt chân không HV trong nhà ZN12-12/40.5 là thiết bị chuyển mạch trong nhà 3 pha AC 50Hz 12kV/40.5KV.

♦ Cách lắp đặt: loại có thể rút ra, loại cố định;

♦ Cơ chế hoạt động: cơ cấu định mức vận hành lò xo;

♦ Ứng dụng: Thiết bị đóng cắt GBC-35, JYN1-35.

 

Điều kiện môi trường

♦ Nhiệt độ môi trường: -25°C~+40°C;

♦ Độ cao:

♦ Độ ẩm tương đối: trung bình ngày ;

♦ Cường độ động đất:

♦ Nơi không có nguy cơ cháy, nổ, bẩn thỉu, ăn mòn hóa học cũng như rung động mạnh.

 

Các thông số kỹ thuật chính

ZN12-12

KHÔNG Mục

Đơn vị

Giá trị

1 Điện áp định mức

kV

2 Đánh giá hiện tại

MỘT

630, 1250, 1600

1250, 1600,2000,

2500,3150

2000, 2500,

3150,4000

3 Dòng điện ngắn mạch định mức

kA

20

25

31,5

40

50

4 Dòng ổn định động (đỉnh)

kA

50

63

80

100

125

5 Dòng ổn định nhiệt 4s

kA

20

25

31,5

40/3 giây

50/3 giây

6 Dòng điện ngắn mạch định mức

kA

50

63

80

100

125

7 Số ngắt dòng điện ngắn mạch lần

30

12

số 8 Trình tự vận hành định mức

CO-0,3S-CO-180S-CO

O-180S-CO-180S-CO

9 Tuổi thọ cơ khí lần

10000

6000

10 Đánh giá hiện tại phá vỡ số lần

10000

6000

11 Điện áp chịu xung sét định mức (toàn sóng)

kV

75

12 Dòng điện chịu được tần số nguồn trong thời gian ngắn định mức (1 phút)

kV

42

13 Thời gian đóng cửa

bệnh đa xơ cứng

≤75

14 Thời gian mở cửa

bệnh đa xơ cứng

65

15 Công suất và điện áp định mức của động cơ lưu trữ năng lượng

W/V

275W/ 110V, 220V

16 Thời gian lưu trữ năng lượng

S

 

KHÔNG

Mục

Đơn vị

Giá trị

17 Điện áp định mức của cuộn dây đóng

TRONG

110V, 220V

18 Điện áp định mức của cuộn dây mở

TRONG

19 Điện áp định mức của cuộn dây khóa liên động

TRONG

20 Dòng điện định mức phát hành

MỘT

5

hai mươi mốt Dòng điện định mức của công tắc phụ

MỘT

AC10A, DC5A

ZN12-40.5

KHÔNG Mục

Đơn vị

Giá trị

1 Điện áp định mức

kV

40,5

2 Đánh giá hiện tại

MỘT

1250, 1600,

2000

1250, 1600,2000,2500
3 Dòng điện ngắn mạch định mức

kA

20, 25

31,5
4 Dòng ổn định động (đỉnh)

kA

50, 63

80
5 Dòng ổn định nhiệt 4s

kA

20, 25

31,5
6 Dòng điện ngắn mạch định mức (đỉnh)

kA

50, 63

80
7 Số ngắt dòng điện ngắn mạch lần

30

20
số 8 Trình tự vận hành định mức

CO-0,3S-CO-180S-CO

9 Điện áp chịu xung sét định mức (toàn sóng)

kV

180

10 Dòng điện chịu được tần số nguồn trong thời gian ngắn định mức (1 phút)

kV

95

11

Thời gian đóng cửa

bệnh đa xơ cứng

90

12 Thời gian mở cửa

bệnh đa xơ cứng

≤75

13 Thợ cơ khí! mạng sống lần

10000

60000
14 Đánh giá hiện tại phá vỡ số lần

10000

60000
15 Dòng điện cắt tụ điện định mức

MỘT

630

Sức mạnh của động cơ lưu trữ năng lượng

TRONG

275

17 Điện áp định mức của động cơ lưu trữ năng lượng

TRONG

≃110V, 220V

18

Thời gian lưu trữ năng lượng

S

15

19

Điện áp định mức của cuộn dây đóng và mở

TRONG

≃110V, 220V

20

Dòng định mức phát hành quá dòng

MỘT

5

hai mươi mốt

Dòng điện định mức của công tắc phụ

MỘT

AC10A, DC5A

 

Bản vẽ kết cấu chung và kích thước lắp đặt (đơn vị: mm)

ZN12-12 (gắn nghiêng)

phải (1)

Lưu ý: kích thước 360mm dành cho dòng điện trên 2000A, dưới 2000A, kích thước là 350mm.

phải (2)

Lưu ý, trong hình, (215) có nghĩa là khi L3=516mm thì kích thước là 215mm.

Dưới 1600A: lỗ đầu cuối ổ cắm trên và dưới 2-M12

Trên 2000A: lỗ đầu cuối ổ cắm trên và dưới 4-M12

Kiểu

L

L1

L2

L3

Bình luận

ZN12-12

210

586

610

516

Với phân vùng giữa các pha

230

620

650

565

250

700

740

565

275

696

720

516

ZN12-12B (gắn phẳng)(569575)

svd

Lưu ý: (575) và (364) nghĩa là khi dòng điện cắt ngắn mạch từ 40kA trở lên thì kích thước là 575mm, 364mm.

là

Lỗ đầu cuối ổ cắm trên và dưới 4-M12

Lưu ý: (215) có nghĩa là khi L3=516mm;kích thước là 215mm.

Kiểu

L

L1

L2

L3

ZN12-12B

210

586

610

516

230

620

650

565

250

700

740

565

275

696

720

516

Lưu ý Với phân vùng giữa các pha


  • Trước:
  • Kế tiếp: