Máy cắt chân không điện áp cao ngoài trời dòng ZW32-24 (Recloser)

Mô tả ngắn:


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Máy cắt chân không HV ngoài trời ZW32-24 là thiết bị chuyển mạch ngoài trời 3 pha AC 50Hz 24kV

♦ Cách lắp đặt: gắn trên cột;

♦ Cơ cấu vận hành: cơ cấu vận hành lò xo và cơ cấu vận hành nam châm vĩnh cửu;

♦ Loại cực: cực tích hợp;

♦ Ứng dụng: Trạm biến áp 24kV ngoài trời, nhà máy điện.

♦ Kiểu vận hành, bằng tay, bằng điện, điều khiển từ xa.

Tiêu chuẩn sản phẩm

♦ Thiết bị đóng cắt và điều khiển điện áp cao IEC62271-100 Phần 100: Bộ ngắt mạch AC

♦ CB1984 Cầu dao AC cao áp

♦ GB/T11022 Thông số kỹ thuật chung cho thiết bị đóng cắt và điều khiển điện áp cao

Tiêu chuẩn

♦ Máy cắt chân không xoay chiều điện áp cao JB/T 3855

♦ DL/T402 Đặc điểm kỹ thuật của máy cắt AC cao áp

Điều kiện môi trường

♦ Nhiệt độ môi trường: -35°C~+40°C;

♦ Độ cao:

♦ Tốc độ gió

♦ Cường độ động đất:

♦ Mức độ bẩn thỉu: IV;

♦ Nơi lắp đặt: Không có nguy cơ cháy, nổ hoặc bẩn thỉu nghiêm trọng.

Các thông số kỹ thuật chính

KHÔNG

Mục

Đơn vị

Giá trị

1 Điện áp định mức

kV

hai mươi bốn

2 Đánh giá hiện tại

MỘT

630/1250

3 Tần số định mức

Hz

50

4 Dòng nhiệt định mức

kA

25/20

5 Dòng điện ngắn mạch định mức

kA

25/20

6 Dòng điện động định mức (đỉnh)

kA

50/63

7 Dòng điện đóng ngắn mạch định mức (cực đại)

kA

50/63

số 8 Thời gian ổn định nhiệt

S

4

9 Trình tự vận hành định mức

lần

O-0,3S-CO-1 80S-CO

10

Điện áp chịu được tần số nguồn 1 phút (liên pha, nối đất/gãy)

kV

65

Điện áp chịu xung sét (đỉnh) (liên pha, nối đất/gãy)

125

Mạch thứ cấp tần số nguồn 1 phút chịu được điện áp

2

 

KHÔNG

Mục

Đơn vị

Giá trị

11

Tuổi thọ cơ khí lần

10000

12

Thời gian ngắt dòng điện ngắn mạch định mức lần

30

13

Thời gian ngắt mạch định mức lần

10000

14

Khoảng cách liên lạc

mm

12±1

15

Đi du lịch quá mức

mm

3±1

16

Khoảng cách trung tâm giữa các pha

mm

380±1,5

17

Ba giai đoạn đóng và mở không đồng bộ

bệnh đa xơ cứng

2

18

Thời gian trả lại liên hệ đóng

bệnh đa xơ cứng

2

19

Thời gian đóng cửa

bệnh đa xơ cứng

25~80

20

Thời gian mở cửa

bệnh đa xơ cứng

23~50

hai mươi mốt Tốc độ mở trung bình

bệnh đa xơ cứng

1,1-1,7

hai mươi hai Tốc độ đóng trung bình

bệnh đa xơ cứng

0,5-0,9

hai mươi ba

Điện trở mạch dẫn chính

80

Bản vẽ kết cấu chung và kích thước lắp đặt (đơn vị: mm)

svv

1. Đầu dây ra phía trên 2. Bộ ngắt 3. Ống cách điện 4. Đầu dây ra phía dưới

5. Kẹp dẫn điện 6. Kết nối linh hoạt 7. Cần cách điện 8. Lò xo áp suất tiếp điểm

9. Lò xo mở 10. Dẫn động 11. Trục ra cơ cấu 12. Cơ cấu vận hành

13. Hộp cơ khí 14. Bảng nối máy biến dòng

vân vân

1. Tay cầm vận hành 2. Ngắt kết nối trục chính 3. Tay nắm đóng/mở bằng tay máy cắt

4. Tay cầm lưu trữ năng lượng 5. Chỉ báo đóng/mở 6. Phích cắm dây 7. Máy biến dòng

8. Cách điện 9. Khung cách điện 10. Cần cách điện 11. Đầu nối dây vào

12. Lưỡi dao ngắt kết nối 13. Đầu nối dây ra 14. Cầu dao

 

Cách lắp đặt (cực đơn/cực đôi)

svv

 


  • Trước:
  • Kế tiếp: